Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
vivifier


[vivifier]
ngoại động từ
làm cho có sinh khí
Le soleil vivifie la nature
mặt trời làm cho vạn vật có sinh khí
làm sống lại
L'histoire vivifie le passé
lịch sử làm sống lại quá khứ
làm cho hoạt động lên, làm cho hoạt bát lên, làm cho phấn chấn lên
Son activité vivifie toute la collectivité
hoạt động của anh ấy làm cho cả tập thể phấn chấn lên
phản nghĩa Débiliter, déprimer.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.