|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
vice
| [vice] | | danh từ giống đực | | | thói hư tật xấu | | | Il a tous les vices ! | | nó có mọi tật xấu | | | sự truỵ lạc, sự đồi bại | | | Vivre dans le vice | | sống trong cảnh truỵ lạc | | | tật | | | Vice de conformation | | tật dị hình | | | sai sót | | | Vice de forme | | sai sót về hình thức | | | l'oisiveté est la mère de tous les vices | | | nhàn cư vi bất thiện | | | vice contre nature | | | loạn dâm; loạn dâm đồng giới | | phản nghĩa Vertu. | | đồng âm Vis. |
|
|
|
|