Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
venu


[venu]
tính từ
thực hiện, làm
Travail bien venu
công việc làm tốt
Travail mal venu
công việc làm dở
phát triển
Plante bien venue
cây phát triển tốt
Plante mal venue
cây phát triển không tốt
được đón tiếp (niềm nở hay không)
Il est bien venu de ses amis
anh ấy được bè bạn đón tiếp niềm nở
hợp lẽ
Il est mal venu de se plaindre
kêu ca là không hợp lẽ
danh từ giống đực
người đến
Nouveau venu
người mới đến
le premier venu
xem premier
tard venu
người đến muộn
đứa con sinh sau đẻ muộn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.