Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
veine


[veine]
danh từ giống cái
(giải phẫu) tĩnh mạch
Veine cave
tĩnh mạch chủ
vân (đá, gỗ)
Veines du marbre
vân đá hoa
(thực vật học) gân (lá)
(ngành mỏ) vỉa
Veine de houille
vỉa than
nguồn cảm hứng về thơ, thi hứng
(thân mật) sự may mắn
Avoir de la veine
được may mắn
avoir du feu dans les veines
nhiệt tình sôi nổi
avoir du sang dans les veines
có dũng khí; có nghị lực
avoir du vif-argent dans les veines
hoạt bát, linh lợi
en veine de
có hứng thú sẵn sàng (làm việc gì)
être dans une veine de...
ở trong tâm trạng...
n'avoir pas une goutte de sang dans les veines
sợ tái mét, mặt không còn giọt máu
sentir le sang bouillir dans ses veines
có nhiệt tình sôi sục
nóng ruột nóng gan
se saigner aux quatre veines
chi tiêu cạn túi; chịu thiếu thốn vì người khác
s'ouvrir les veines
cắt mạch máu tự tử
thán từ
thích quá!
veine alors !
thích quá nhỉ!



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.