 | [ju:s] |
 | danh từ |
|  | sự sử dụng hoặc được sử dụng |
|  | the use of electricity for heating |
| sự dùng điện để sưởi |
|  | to learn the use of a lathe |
| học cách sử dụng máy tiện |
|  | an ingenious use of wind power |
| một cách sử dụng năng lượng gió tài tình |
|  | the use of force/terrorism/blackmail |
| sự sử dụng bạo lực/kế khủng bố/kế tống tiền |
|  | to keep something for one's own use |
| giữ cái gì để dùng riêng |
|  | funds for use in emergencies |
| quỹ để dùng khi khẩn cấp |
|  | the ointment is for external use only |
| thuốc mỡ này chỉ dùng để bôi ngoài da thôi |
|  | bought for use, not for ornament |
| mua để dùng, không phải để trang trí |
|  | the lock has broken through constant use |
| khoá bị hỏng do dùng thường xuyên |
|  | mục đích; công việc mà một người hoặc vật có thể làm được |
|  | a tool with many uses |
| dụng cụ đa năng |
|  | to find a new use for something |
| tìm được công dụng mới cho cái gì |
|  | quyền sử dụng cái gì |
|  | to allow a tenant the use of the garden |
| cho phép người thuê được quyền sử dụng khu vườn |
|  | I've the use of the car this week |
| tuần này tôi được quyền dùng xe ô tô |
|  | năng lực sử dụng cái gì |
|  | to have full use of one's faculties |
| có đầy đủ năng lực sử dụng các khả năng của mình |
|  | to lose the use of one's legs |
| mất năng lực sử dụng đôi chân |
|  | giá trị hoặc lợi ích; tính hữu ích |
|  | what's the use of worrying about it? |
| lo lắng có ích gì? |
|  | it's no use pretending you didn't know |
| anh làm ra vẻ không biết thì cũng chẳng ích gì |
|  | you're no use in the choir - you can't sing a note! |
| anh tham gia ban đồng ca chẳng ích lợi gì - một nốt nhạc mà anh cũng chẳng biết hát nữa là! |
|  | recycled materials are mostly of limited use |
| vật liệu dùng lại thường có giá trị hạn chế |
|  | tập quán, tục lệ hoặc thói quen; cách dùng thông thường hoặc quen thuộc |
|  | long use has accustomed me to it |
| dùng riết rồi tôi cũng quen với cái đó |
|  | to come into /go out of use |
|  | bắt đầu/hết được sử dụng |
|  | to have no use for somebody |
|  | không ưa ai |
|  | to have no use for something |
|  | không cần dùng cái gì nữa |
|  | in use |
|  | đang được sử dụng; đang dùng |
|  | to make the best use of something |
|  | xem best |
|  | to make use of something/somebody |
|  | dùng hoặc được lợi từ cái gì/ai; lợi dụng |
|  | make full use of every chance you have to speak English |
| hãy tận dụng mọi cơ hội có được để nói tiếng Anh |
|  | we'll make good use of her talents |
| chúng tôi sẽ tận dụng tài năng của cô ta |
|  | no earthly use |
|  | xem earthly |
|  | of use |
|  | có ích; hữu ích |
|  | these maps might be of (some) use to you on your trip |
| những bản đồ này có thể sẽ có ích cho anh trong chuyến đi |
|  | to put something to good use |
|  | lợi dụng cái gì |
|  | he'll be able to put his experience in the new job |
| anh ta sẽ tận dụng được kinh nghiệm bản thân trong công việc mới |
 | ['ju:z] |
 | động từ |
|  | dùng cái gì cho một mục đích; đưa cái gì vào sử dụng |
|  | do you know how to use a lathe? |
| anh biết cách dùng máy tiện hay không? |
|  | use your common sense! |
| hãy vận dụng cái lương tri thông thường của anh! |
|  | may I use your phone? |
| tôi dùng máy điện thoại của ông được không ạ? |
|  | a hammer is used for driving in nails |
| búa được dùng để đóng đinh |
|  | she used her unmarried names for professional purposes |
| bà ta dùng cái tên khi chưa lấy chồng của mình cho những mục đích nghề nghiệp |
|  | I use my bike for (going) shopping |
| tôi dùng xe đạp đi mua hàng |
|  | we used the money to set up an irrigation project |
| chúng tôi dùng tiền để lập một đề án thủy lợi |
|  | may I use your name as a reference? |
| tôi dùng tên anh như người chứng nhận được không? |
|  | đối xử, đối đãi |
|  | to use one's friends well |
| cư xử tốt với bạn bè |
|  | he has used her shamefully |
| nó đối xử với cô ta một cách đáng hổ thẹn |
|  | he thinks himself ill-used |
| nó cho rằng nó bị bạc đãi |
|  | bóc lột một cách ích kỷ; lợi dụng |
|  | he felt used by her |
| nó cảm thấy bị cô ta lợi dụng |
|  | he used the bad weather as an excuse for not coming |
| nó lợi dụng thời tiết xấu làm cái cớ để không đến |
|  | tiêu dùng; tiêu thụ |
|  | use the milk sparingly, there's not much left |
| hãy dùng sữa dè xẻn, không còn lại bao nhiêu đâu |
|  | the car used a gallon of petrol for the journey |
| xe ô tô dùng hết một galông xăng cho chuyến đi này |
|  | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) hút (thuốc lá) |
|  | I could use a drink |
|  | tôi rất muốn uống một cái gì đó |
|  | boy, could I use hot bath? |
| này anh bạn, tôi muốn tắm nước nóng! |
|  | to use one's loaf |
|  | suy nghĩ có kết quả, sử dụng trí thông minh |
|  | to use something up |
|  | dùng (vật liệu...) chjo đến hết không còn gì, tận dụng; dùng hoặc làm cho cái gì mệt đến kiệt sức |
|  | I've used up all the glue |
| tôi đã dùng hết sạch keo dán |
|  | she used up the chicken bones to make soup |
| cô ta tận dụng xương gà để nấu súp |
|  | to use up all one's strength/energy |
| dùng hết sức mạnh/nghị lực của mình |