urchin
urchin | ['ə:t∫in] | | danh từ | | | thằng nhóc; thằng nhãi, thằng ranh con (đứa trẻ tai quái, đứa trẻ hư, nhất là con trai), oắt con | | | đứa trẻ cầu bơ cầu bất, đứa bé bụi đời (như) street-urchin | | | (động vật học) nhím biển (như) sea-urchin, sea chestnut |
/' :t in/
danh từ thằng nhóc; thằng nh i ranh, thằng ranh con đứa trẻ cầu b cầu bất ((thường) street-urchin) (động vật học) nhím biển ((thường) sea-urchin)
|
|