undercharge
undercharge | ['ʌndə(r)t∫a:dʒ] | | danh từ | | | sự nạp thiếu (chất nổ) | | | (quân sự) đạn nạp thiếu chất nổ; đạn nạp không đủ liều | | ['ʌndə(r)t∫a:dʒ] | | ngoại động từ | | | (quân sự) nạp thiếu chất nổ, nạp đạn không đủ liều | | | (thương nghiệp) (to undercharge somebody for something) lấy giá quá rẻ; định giá quá thấp, lấy giá quá thấp | | | He undercharged me one dollar for the book/for the book by one dollar | | Ông ấy chỉ lấy tôi một đô la về quyển sách này; Quyển sách này ông ấy lấy tôi giá một đô la thôi |
/'ʌndə,kæridʤ/
danh từ sự nạp thiếu (chất nổ) đạn nạp thiếu chất nổ
ngoại động từ (thương nghiệp) lấy giá quá rẻ (quân sự) nạp thiếu chất nổ
|
|