unchristian
unchristian | [,ʌn'krist∫ən] |  | tính từ | |  | trái với giáo lý, trái với nguyên tắc (của Cơ-đốc giáo); không nhân đức | |  | unchristian behaviour | | hành vi không nhân đức | |  | (thông tục) không thích đáng, trái thường (giờ giấc) |
/'ʌn'kristjən/
tính từ
(tôn giáo) không theo đao Cơ-đốc
trái với tính tình của người theo đạo Cơ-đốc
(thông tục) không thích đáng, trái thường (giờ giấc)
|
|