Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tức


d. Tiền lãi: Số tức của công tư hợp doanh; Bóc lột tô, tức.

t. 1. Thấy khó chịu, khó thở, như bị cái gì đè xuống, nén lại, bó chặt: Ăn no tức bụng; áo chật mặc tức nách. 2. Cg. Tức bực, tức giận. Giận, bực bội: Tức gan riêng giận trời già (K).

ph. "Tức là" nói tắt: Chuyên chính nhân dân tức chuyên chính vô sản.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.