Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
tốn


(từ cũ, nghĩa cũ) le cinquième huit signes divinatoires du diagramme cosmogonique ancien
coûter
Anh chữa nhà tốn bao nhiêu tiền
combien coûte la réparation de votre maison?
việc này tốn nhiều công sức
ce travail coûte beaucoup d'efforts
coûteux; dispendieux; onéreux
Một kiểu sống khá tốn
une façon de vivre bien dispendieuse



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.