Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tướng


1 I d. 1 Quan võ cầm đầu một đạo quân thời trước. Binh hùng tướng mạnh. 2 Cấp quân hàm trên cấp tá. 3 Tên gọi quân cờ hay quân bài cao nhất trong cờ tướng hay trong bài tam cúc, bài tứ sắc. Chiếu tướng. Đi con tướng. 4 (kng.). Từ dùng để gọi những người ngang hàng hoặc người dưới còn ít tuổi (hàm ý vui đùa, suồng sã). Nhanh lên các tướng ơi! Mấy tướng này là chúa nghịch.

II t. (kng.). Rất to. Gánh một gánh .

III p. (kng.). Từ biểu thị mức độ cao của tính chất, trạng thái. Cái bát to . Lớn tướng. Mặt sưng tướng lên. Chưa chi đã kêu tướng lên.

2 d. Vẻ mặt và dáng người (nói tổng quát), thường được coi là sự biểu hiện của tâm tính, khả năng hay số mệnh của một người. Cô ta có tướng đàn ông. Trông tướng có vẻ phúc hậu. Tướng nó vất vả. Xem tướng*.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.