Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tươi


t, ph. 1. Xanh tốt, chưa héo chưa khô : Rau còn tươi ; Cau tươi. 2. Nói cá thịt... chưa biến chất, không ươn : Thịt bò tươi. 3. Sống, chưa nấu chín : Ăn sống nuốt tươi. 4. Vui vẻ : Mặt tươi ; Đời tươi. 5. Đẹp và sáng : Màu tươi ; Đỏ tươi. 6. Nói bữa ăn có thịt, cá, ngon lành hơn bữa ngày thường : Bữa cơm hôm nay tươi hơn hôm qua.

t. Dôi mội chút so với một trọng lượng ghi trên cân : Miếng thịt hai lạng rưỡi tươi, phải bớt đi một mẩu bằng quả cau cho đúng.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.