Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tê


t. Mất hết má»i cảm giác : Tê tay.

(đph) t. Kia : Bên tê.

d. Cg. Tê giác, tê ngưu. Loài thú có guốc lẻ, dạ dày, trên mũi có một hoặc hai sừng.

Bại Nh. tê liệt : Chân tay tê bại, không cử động được.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.