turn-up
turn-up | ['tə:n'ʌp] | | danh từ | | | chỗ cuối được gấp lên của ống quần; gấu quần lơ vê | | | turn-ups are becoming fashionable again | | gấu quần lơ vê đang thịnh hành trở lại | | | lá bài bắt cái | | | (thông tục) sự náo loạn, sự rối loạn; sự ẩu đả | | | a turn-up (for the book) | | | (thông tục) sự xảy ra bất ngờ, sự xảy ra không bình thường, sự kiện không bình thường, sự kiện bất ngờ |
/'tə:n'ʌp/
danh từ cổ (áo); vành (mũ); gấu (quần...) lá bài bắt cái (thông tục) sự náo loạn, sự rối loạn; sự ẩu đả
|
|