Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trồng


đgt. 1. Vùi hay cắm cành, gốc cây xuống đất cho mọc thành cây: trồng cây trồng khoai trồng sắn. 2. Chôn phần chân (cột hay vật tương tự) xuống đất cho đứng thẳng: trồng cột nhà trồng cây nêu.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.