Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trống


d. Thùng rỗng hai đầu căng da, đánh kêu thành tiếng : Trống báo động. Đánh trống bỏ dùi. Khởi xướng lên một việc mà không làm cho xong, do thiếu tinh thần trách nhiệm.

t. Cg. Sống. Thuộc giống đực của loài cầm : Gà trống.

t. Rỗng ở bên trong, không có gì : Vườn không nhà trống.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.