Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tràn


d. Äồ Ä‘an thÆ°a bằng nan tre để đặt bánh tráng lên phÆ¡i cho khô.

d. Nơi chứa hàng : Tràn than.

đg. 1. Chảy ra ngoài miệng hoặc bỠvì đầy quá : Nước tràn qua mặt đê. 2. Tiến vào ào ạt : Giặc tràn vào cướp phá.

Cg. Tràn cung mây. Ph. Bừa bãi, không mức Ä‘á»™, không Ä‘iá»u Ä‘á»™ : ChÆ¡i tràn : Uống tràn. Tràn cung mây. Nh. Tràn : ChÆ¡i tràn cung mây ; Uống tràn cung mây.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.