Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trang


d. 1. Một mặt của tờ giấy trong sách, vở, báo... : Vở một trăm trang. 2. Những điều ghi trong một trang : Chép một trang sách.

d. Loài cây nhỡ, cùng họ với cà phê, hoa hình ống đài mọc thành cụm ở ngọn cành, màu trắng, đỏ, hoặc vàng.

Từ đặt trước những danh từ chỉ người có tài, đức... : Trang nam nhi ; Trang hào kiệt.

1. đg. Trộn lại, đảo lại thứ tự : Trang thóc khi phơi cho khô đều ; Trang bài. 2. d. Dụng cụ gồm một mảnh ván lắp vào một cái cán, dùng để trang thóc.

đg. Nh. Trang trải : Đã trang xong món nợ.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.