Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thủ


Đầu lợn đã làm thịt.

đg. Lấy cắp (thtục): Thủ mất cái bút. 2. Giấu trong mình (thtục): Thủ con dao để chặt trộm mía.

d. "Thế thủ" nói tắt: Giỏi cả thủ lẫn công.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.