Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thọt


1 t. Có một chân teo lại và ngắn hơn chân kia do bị tật. Người thọt. Chân trái bị thọt.

2 p. Chạy thẳng một mạch vào bên trong; tọt. Chạy thọt vào nhà.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.