Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thót


. t. 1. Hẹp và thắt lại ở một phần: Cái hũ thót đáy. 2.Thu hẹp, làm cho nhỠlại, lép đi: Thót bụng.

ph. Trong một chớp mắt, vụt qua: Chạy thót đi đâu mất.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.