Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thiu


1 đgt. Mơ màng, sắp ngủ: mới thiu ngủ thì có người gọi dậy.

2 tt. (Thức ăn uống đã nấu chín) bị hỏng có mùi khó chịu: cơm thiu nước chè thiu Nồi thịt bị thiu.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.