Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tang


1 d. Thân hoặc thành bầu cộng hưởng của trống. Trống thủng còn tang (tng.).

2 d. (kết hợp hạn chế). Vật làm chứng cho việc làm sai trái, phi pháp. Đốt đi cho mất tang.

3 d. 1 Sự đau buồn có người thân mới chết. Nhà đang có tang. 2 (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Lễ chôn cất người chết. Đám tang*. Lễ tang. 3 (kết hợp hạn chế). Dấu hiệu (thường ở áo, mũ, đầu, theo phong tục) để tỏ lòng thương tiếc người mới chết. Đeo băng tang. Đội khăn tang. Để tang*. 4 Thời gian để tang. Chưa hết tang mẹ. Mãn tang.

4 d. (kng.). Loại, hạng người hoặc vật (hàm ý không coi trọng). Cái tang thuốc này hút nặng lắm. Tang ấy thì biết làm ăn gì.

5 d. Tỉ số của sin của một góc với cosin của góc ấy.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.