Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
taking




taking
['teikiη]
danh từ
sự cầm, sự lấy, sự chiếm lấy
(số nhiều) số thu, doanh thu (trong kinh doanh)
(y học) sự lấy (máu)
tính từ
hấp dẫn, duyên dáng, quyến rũ; cám dỗ
(thông tục) hay lây, dễ nhiễm, dễ quen
that's taking
cái ấy dễ quen lắm
a taking disease
bệnh dễ lây


/'teikiɳ/

danh từ
sự cầm, sự lấy, sự chiếm lấy
(số nhiều) tiền thu
(y học) sự lấy (máu)

tính từ
hấp dẫn, quyến rũ, cám dỗ
(thông tục) hay lây, dễ nhiễm, dễ quen
that's taking cái ấy dễ quen lắm
a taking disease bệnh dễ lây

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "taking"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.