| [souvent] |
| phó từ |
| | thường thường, thường, đôi khi |
| | Je l'ai souvent rencontré |
| tôi thường gặp anh ấy |
| | J'ai souvent pensé à vous |
| tôi vẫn thường nghĩ đến anh |
| | le plus souvent |
| | phần nhiều, trong phần nhiều trường hợp |
| | plus souvent! |
| | (thông tục) không khi nào!, chẳng bao giờ! |
| | très souvent; bien souvent |
| | rất nhiều khi |
| phản nghĩa rarement |