Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
soupe


[soupe]
danh từ giống cái
xúp; cháo
Soupe à l'oignon
xúp hành
(thân mật) bữa ăn
Préparer la soupe
chuẩn bị bữa ăn
(thông tục) chất nổ
à la soupe !
(thân mật) vào ăn cơm đi!
bouder sa soupe au lait
đó là một người nóng nảy lắm
comme un cheveu (des cheveux) sur la soupe
không hợp thời
il faut mesurer sa soupe à sa bouche
phải tuỳ cơm gắp mắm
la soupe à la grimace
(thông tục) sự nhăn nhó của người vợ
la soupe fait le soldat
có thực mới vực được đạo
manger la soupe sur la tête de qqn
cao lớn hơn ai (về vóc người)
marchand de soupe
chủ quán cơm tồi
hiệu trưởng trường tư làm tiền
monter comme une soupe au lait
dễ phát cáu
plus il a de cuisiniers moins la soupe est bonne
lắm thầy thối ma
soupe de perroquet
(từ cũ, nghĩa cũ) bánh mì chấm rượu vang
soupe populaire
cháo phát chẩn
hội chẩn bần
tel pain, telle soupe
rau nào sâu nấy
trempé comme une soupe
(thân mật) ướt đẫm, ướt như chuột lột
un gros plein de soupe
người mập mạp, đứa trẻ phúng phính



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.