|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
solitaire
 | [solitaire] |  | tính từ | |  | một mình, cô đơn, cô độc, đơn độc | |  | Promeneur solitaire | | người đi dạo một mình | |  | Fleur solitaire | | (thực vật học) hoa đơn độc | |  | Humeur solitaire | | tính cô độc | |  | Une vie solitaire | | cuộc đời cô độc, cô đơn | |  | hiu quạnh, quạnh quẽ | |  | Endroit solitaire | | nơi hiu quạnh | |  | ver solitaire | |  | con sán |  | danh từ giống đực | |  | người cô đơn, người đơn độc | |  | ẩn sĩ, nhà ẩn dật | |  | (săn bắn) lợn độc (lợn lòi sống riêng lẻ) | |  | viên kim cương độc chiếc | |  | bộ trà độc ẩm | |  | cờ nhảy (có thể chơi một mình) | |  | en solitaire | |  | cô độc, cô đơn |  | phản nghĩa Mondain, sociable. Fréquenté. |
|
|
|
|