| [sensible] |
| tính từ |
| | có cảm giác |
| | Les êtres sensibles |
| những vật có cảm giác |
| | nhạy cảm |
| | Sensible aux railleries |
| nhạy cảm trước những lời chế giễu |
| | Rendre moins sensible |
| làm cho bớt nhạy cảm hơn |
| | Être sensible à la gorge |
| cổ họng yếu |
| | nhạy |
| | Balance sensible |
| cái cân nhạy |
| | cảm thấy được; rõ rệt |
| | (triết học) (do) cảm tính |
| | endroit sensible |
| | (âm nhạc) âm dẫn |
| | point sensible |
| | điểm nhạy cảm, điểm dễ chạm nọc |
| | toucher la corde sensible |
| | chạm nọc, đánh đúng chỗ yếu |
| danh từ giống cái |
| | (âm nhạc) âm dẫn |
| phản nghĩa Insensible. Dur, froid. |