| [semblable] |
| tính từ |
| | giống, tương tự |
| | Une maison semblable aux autres |
| một ngôi nhà giống như những ngôi nhà khác |
| | En semblable occasion |
| trong dịp tương tự |
| | giống nhau |
| | Deux chiens semblables |
| hai con chó giống nhau |
| | như thế |
| | Ne croyez pas à de semblables promesses |
| chớ có tin vào những lời hứa hẹn như thế |
| | (toán học) đồng dạng |
| | Triangles semblables |
| tam giác đồng dạng |
| danh từ |
| | người đồng loại |
| | Aimer ses semblables |
| yêu thương người đồng loại |
| | người giống; vật giống |
| | Il n'a pas son semblable |
| nó không giống ai cả, nó khác biệt mọi người |
| phản nghĩa autre, différent, dissemblableopposé |