 | [sang] |
 | danh từ giống đực |
|  | máu |
|  | Transfusion du sang |
| sự truyền máu |
|  | La circulation du sang |
| sự tuần hoàn máu |
|  | Types de sang |
| các nhóm máu |
|  | La coagulation du sang |
| sự đông máu |
|  | Donneur de sang |
| người cho máu |
|  | Pertes de sang |
| sự mất máu |
|  | Avoir perdu beaucoup de sang |
| mất nhiều máu |
|  | Flux de sang |
| sự chảy máu |
|  | Crachement de sang |
| sự khạc ra máu |
|  | Animaux à sang chaud |
| động vật máu nóng |
|  | Animaux à sang froid |
| động vật máu lạnh |
|  | dòng máu, giống nòi |
|  | Sang noble |
| dòng máu (dòng dõi) quý tộc |
|  | Être du même sang |
| cùng một giống nòi |
|  | allumer le sang |
|  | kích thích dục vọng |
|  | avoir du sang dans les veines |
|  | có dũng khí; có nghị lực |
|  | avoir du sang de navet |
|  | xanh xao vàng vọt |
|  | hèn nhát; không có nghị lực |
|  | avoir du sang de poulet |
|  | nhát như cáy |
|  | avoir du sang sur les mains |
|  | đã nhúng tay vào máu, đã giết người |
|  | avoir le sang chaud |
|  | nóng máu, nóng tính |
|  | avoir quelqu'un dans le sang |
|  | say mê ai |
|  | baigner dans le sang |
|  | đẫm máu |
|  | bon sang !; bon sang de bon sang ! |
|  | (thân mật) mẹ kiếp! |
|  | buveur de sang |
|  | kẻ uống máu không tanh |
|  | cela est dans le sang |
|  | đã có sẵn từ trong máu, vốn là bẩm sinh |
|  | coup de sang |
|  | xuất huyết não |
|  | de sang |
|  | thuần chủng, nòi |
|  | donner de son sang; donner le plus pur de son sang; donner la dernière de son sang |
|  | hi sinh; hi sinh đến giọt máu cuối cùng |
|  | droit du sang |
|  | quyền thế tập |
|  | être tout en sang |
|  | máu me đầy người |
|  | faire bouillir le sang |
|  | làm cho sốt ruột hết sức |
|  | fouetter le sang |
|  | kích thích, thúc đẩy |
|  | glacer le sang dans les veines |
|  | làm cho sợ hết vía |
|  | impôt du sang |
|  | binh dịch |
|  | jusqu'au sang |
|  | bật máu tươi |
|  | laver dans son sang |
|  | rửa (hận) bằng máu |
|  | le plus pur de son sang |
|  | người thương yêu nhất |
|  | phần tinh tuý nhất |
|  | le sang coule |
|  | có máu chảy (có người chết; có người bị thương) |
|  | le sang lui monte au visage |
|  | nó đỏ mặt lên |
|  | liens du sang |
|  | tình máu mủ |
|  | metre à feu et à sang |
|  | đốt sạch, giết sạch |
|  | nager dans le sang |
|  | máu me đầm đìa |
|  | n'avoir pas de sang dans les veines |
|  | không có dũng khí; không có nghị lực |
|  | n'avoir pas une goutte de sang dans les veines |
|  | sợ tái mét, mặt không còn giọt máu |
|  | pleurer des larmes de sang |
|  | đau khổ thảm thiết |
|  | prince du sang |
|  | thân vương |
|  | rafraichir le sang |
|  | làm cho yên lòng, an ủi |
|  | sang bleu |
|  | dòng máu quý phái |
|  | sang chaud |
|  | máu nóng |
|  | sang froid |
|  | máu lạnh |
|  | sang mêlé |
|  | lai giống |
|  | se couvrir du sang de quelqu'un |
|  | có tội giết ai |
|  | se faire du bon sang; se faire une pinte de bon sang |
|  | vui vẻ thoải mái |
|  | se faire du mauvais sang |
|  | lo lắng bồn chồn |
|  | se faire un sang d'encre |
|  | rất bồn chồn lo lắng |
|  | s'engraisser du sang du peuple |
|  | hút máu hút mủ nhân dân |
|  | se ronger les sangs |
|  | băn khoăn lo lắng |
|  | dằn lòng, nén lòng |
|  | suer sang et eau |
|  | đổ mồ hôi sôi nước mắt |
|  | tourner les sangs |
|  | làm cho sợ hãi; làm cho ngao ngán |
|  | tout mon sang n'a fait qu'un tour |
|  | tôi ngao ngán quá chừng |
|  | tremper ses mains dans le sang |
|  | (văn học) nhúng tay vào máu |
|  | un apport de sang frais |
|  | sự bổ sung lực lượng trẻ |
|  | un bain de sang |
|  | cuộc tắm máu, cuộc tàn sát |
|  | verser (répandre, faire couler) le sang |
|  | giết, giết chết |
|  | verser son sang pour |
|  | hi sinh cuộc đời mình cho |
|  | voix du sang |
|  | tình máu mủ ruột rà |
 | đồng âm cent, sans |