Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
rửa


đgt. 1. Làm cho sạch bụi bẩn bằng cách nhúng tẩy qua nước hoặc các loại chất lỏng: rửa rau rửa mặt. 2. Tẩy sạch nỗi sỉ nhục, oán thù bằng cách trừng trị kẻ đã gây ra: rửa hận thù quyết rửa nhục.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.