Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
rầy


1 dt (Pháp: rail) (đph): Như Ray: Đường rầy tàu hỏa.

2 đgt 1. Làm phiền: Chẳng ai phiền luỵ, chẳng ai rầy (NgCgTrứ). 2. Quở mắng: Nó bị mẹ nó rầy vì đi chơi quên cả bữa ăn.

tt Lôi thôi; Phiền hà: Công việc ấy cũng lắm.

3 trgt, tt Hiện nay: Rầy đó mai đây (tng); Ngày rầy.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.