Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ráp


1 đgt. 1. Lắp, đặt vào cho khớp, cho khít vào với nhau: ráp các bộ phận lại với nhau. 2. Tập trung, tụ tập nhau lại để cùng làm một việc: ráp vào kéo cây gỗ.

2 (F. rafle) Ä‘gt. Bao vây bất ngỠđể bắt ngÆ°á»i hàng loạt: Giặc Ä‘i ráp lùng ráp.

3 đgt., cũ Nháp: bản viết ráp.

4 tt. Xơ, không mịn: Mặt bàn bào còn ráp.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.