Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ruột


I d. 1 Phần của ống tiêu hoá từ cuối dạ dày đến hậu môn. 2 Bộ phận bên trong của một số vật. Ruột phích. Ruột bút bi. Ruột bánh mì. 3 (kết hợp hạn chế). Ruột của con người, được coi là biểu tượng của sự chịu đựng về tình cảm. Xót ruột*. Ruột đau như cắt. Tức lộn ruột. Ruột rối như tơ vò. Nóng ruột*.

II t. (dùng phụ sau d. chỉ quan hệ gia đình thân thuộc). Thuộc về mối quan hệ giữa cha mẹ và con cái, giữa những người cùng cha mẹ hoặc giữa những người có cùng cha mẹ với con cái của họ. Bố . Anh em ruột. Cháu gọi bằng bác ruột.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.