|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
requinquer
 | [requinquer] |  | ngoại động từ | | |  | làm cho lại sức, làm cho phấn chấn lên | | |  | Un verre de vin le requinquer | | | một ly rượu làm cho nó lại sức | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) tô điểm cho, sang sửa | | |  | Requinquer sa boutique | | | sang sửa cửa hàng |
|
|
|
|