| [recueillir] |
| ngoại động từ |
| | thu lấy, thu nhập. |
| | Recueillir le sel d'un marais salant |
| thu lấy muối ở ruộng muối; |
| | Recueillir des exemples pour un dictionnaire |
| thu nhập ví dụ cho một cuốn từ điển. |
| | hứng. |
| | Citerne destinée à recueillir l'eau de pluie |
| bể để hứng nước mưa. |
| | được; thừa hưởng. |
| | Recueillir un grand nombre de suffrages |
| được nhiều phiếu bầu |
| | Recueillir une succession |
| thừa hưởng một di sản. |
| | thu nhận. |
| | Agent chargé de recueillir les dépositions des témoins |
| nhân viên có nhiệm vụ thu nhận lời khai của nhân chứng. |
| | nhận về, đón về. |
| | Recueillir un orphelin |
| đón về một trẻ mồ côi. |