| [recevoir] |
| ngoại động từ |
| | nhận, thu nhận |
| | Recevoir une lettre |
| nhận một bức thư |
| | Recevoir une récompense |
| nhận một phần thưởng |
| | Recevoir un salaire |
| nhận tiền công, nhận lương |
| | Recevoir de l'argent |
| nhận tiền |
| | Recevoir une mission |
| nhận nhiệm vụ |
| | La demande a été reçue |
| lá đơn đã được (thu) nhận |
| | Recevoir des secours |
| nhận tiền cứu trợ |
| | bị, được, phải |
| | Recevoir une punition |
| bị phạt |
| | Recevoir des blessures |
| bị thương |
| | Recevoir la pluie |
| bị mắc mưa |
| | Recevoir un bon accueil |
| được đón tiếp tử tế |
| | tiếp, tiếp đón |
| | Recevoir un ami |
| tiếp đón một người bạn |
| | Recevoir quelqu'un avec empressement |
| tiếp đón ai niềm nở |
| | tiếp nhận, nghiệm thu |
| | Refuser de recevoir les travaux |
| không chịu tiếp nhận công trình |
| | chấp nhận; thừa nhận |
| | Initiative mal reçue |
| sáng kiến không được chấp nhận |
| | Recevoir une chose pour vraie |
| thừa nhận một điều là đúng |
| | cho đỗ |
| | Être reçu à l'examen |
| thi đỗ |
| | chứa, chứa đựng |
| | Salle capable de recevoir deux mille personnes |
| căn phòng có thể chứa được hai nghìn người |
| | fin de non-recevoir |
| | sự bác đơn |
| | sự từ chối |
| Phản nghĩa Donner, émettre, envoyer, offrir, payer, verser. Eliminer, exclure, refuser. |
| nội động từ |
| | tiếp khách |
| | Le directeur reçoit à quatre heures de l'après- midi |
| ông giám đốc tiếp khách vào lúc bốn giờ chiều |
| | donner et recevoir |
| | cho và nhận |