Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
quái


I. d. Con vật tưởng tượng, hình thù ghê gá»›m, coi nhÆ° có thể làm hại ngÆ°á»i. II. t. 1. Lạ lùng: Sao có chuyện quái thế? 2. Ranh mãnh: Nó quái thế đấy! III. ph. Từ dùng để nhấn mạnh vào ý phủ định: Làm quái gì những chuyện vặt ấy; Chẳng biết quái gì. IV. th. Từ dùng để tỠý ngạc nhiên: Quái nhỉ; Quái, khá»e thế mà chết.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.