|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
quitter
 | [quitter] |  | ngoại động từ | |  | rời, bỏ, lìa | |  | Quitter son pays | | rời nước | |  | Il n'a pas quitté la maison aujourd'hui | | ngày hôm nay anh ta không rời nhà (không ra khỏi nhà) | |  | Le médecin lui interdit de quitter le chambre | | bác sĩ cấm ông ta không được ra khỏi phòng | |  | Quitter la table | | rời bàn | |  | Quitter son métier | | bỏ nghề | |  | Quitter ses mauvaises habitudes | | bỏ thói xấu | |  | Quitter son mari | | bỏ chồng | |  | từ biệt | |  | Quitter ses amis | | từ biệt bè bạn | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) tha cho, miễn cho | |  | Je vous quitte du reste | | tôi miễn cho anh khỏi phải trả chỗ còn lại | |  | ne pas quitter des yeux | |  | theo dõi không rời | |  | ne pas quitter quelqu'un d'une semelle | |  | không rời ai nửa bước | |  | ne quittez pas ! | |  | đừng bỏ máy! (điện thoại) | |  | quitter la partie | |  | bỏ cuộc, chịu thua | |  | quitter la vie | |  | chết | |  | quitter le lit | |  | mới ốm dậy | |  | quitter le monde | |  | từ trần | |  | quitter le trône | |  | thoái vị | |  | quitter prise | |  | buông lỏng |
|
|
|
|