Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
quatre


[quatre]
tính từ
bốn
Les quatre saisons
bốn mùa
Les quatre vents
bốn phương (tứ phía)
Moteur à quatre temps
động cơ bốn thì
Voiture à quatre roues
xe bốn bánh
Restaurant quatre étoiles
nhà hàng bốn sao
Mettre en quatre
chia bốn
Il est quatre heures
bốn giờ
(thứ) bốn
Tome quatre
tập bốn
à quatre pas
chỉ mấy bước, gần thôi
au quatre coins
ở khắp mọi nơi
comme quatre
bằng bốn người, nhiều
couper un cheveu en quatre
xem cheveu
courir les quatre coins et le milieu de la ville
chạy vạy khắp nơi
être tiré à quatre épingles
ăn mặc chải chuốt
faire les quatre cents coups
sống bừa bãi
fil en quatre
(thông tục) rượu rất mạnh
j'ai pas quatre bras
(thân mật) tôi không thể mang hết được
marcher à quatre pattes
bò đi
ne pas y aller par quatre chemins
đi thẳng vào việc, không úp mở
quatre à quatre
bốn bực một
quatre pelés et un tondu
lơ thơ vài người, toàn những kẻ không ra gì
se mettre en quatre
xem mettre
se saigner aux quatre veines
chi tiêu cạn túi, chịu thiếu thốn vì người khác
se tenir à quatre
cố nhịn
tomber les quatre fers en l'air
ngã chỏng gọng
un de ces quatre
một vài ngày gần đây
un quatre étoiles
nhà hàng bốn sao
un quatre mille
đỉnh núi cao từ 4000 mét đến 5000 mét
danh từ giống đực
bốn
Quatre pour cent
bốn phần trăm (4 %)
thứ bốn, thứ tư
Il arrive le quatre
anh ta về thứ tư
người thứ tư
Le quatre est sorti
người thứ tư ra ngoài
số bốn
mồng bốn
(đánh bài) (đánh cờ) con bốn
(thể dục thể thao) thuyền bốn chèo
clair comme deux et deux font quatre
rất rõ ràng (như hai với hai là bốn)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.