|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
puis
 | [puis] |  | phó từ | |  | rồi (đến) | |  | Ils entraient, puis sortaient | | họ vào, rồi thì ra | |  | Visiter le musée, puis le théâtre | | thăm nhà bảo tàng, rồi đến nhà hát | |  | et puis | |  | thế rồi | |  | vả lại | |  | rồi sao nữa? rồi có sao không? |  | đồng âm Puits, puy. |
|
|
|
|