| [pli:z] |
| động từ |
| | làm vui lòng, làm hài lòng, làm vừa lòng, làm vừa ý; làm thích, làm vui |
| | to please the eye |
| làm vui mắt, làm thích mắt |
| | our main aim is to please the customers |
| mục đích chính của chúng tôi là làm cho khách hàng ưng ý |
| | to please one's parents |
| làm vui lòng cha mẹ |
| | he's a very hard/difficult man to please |
| anh ta là người rất khó chiều |
| | I shall have nothing to do on holiday but please myself |
| tôi chẳng có gì làm vào ngày nghỉ ngoài việc thích làm gì thì làm |
| | (trong các mệnh đề phụ bắt đầu bằng as hoặc what) thấy như thế là phù hợp hoặc hợp lý; tùy ý |
| | take as many as you please |
| anh muốn bao nhiêu xin cứ lấy |
| | you may stay here as long as you please |
| anh muốn ở đây bao lâu tùy anh |
| | the child behaves just as he pleases |
| đứa bé cư xử đúng như những gì nó thích |
| | I shall do as I please |
| tôi sẽ làm theo ý tôi |
| | do what you please |
| hãy làm những gì anh thích |
| | if you please |
| | mong ông (bà...) vui lòng; xin mời (khi yêu cầu một cách lịch sự) |
| | anh thử nghĩ xem, thử tưởng tượng (diễn đạt nỗi bực tức, tức giận khi đề cập cái gì) |
| | come this way, if you please |
| xin vui lòng đi lối này |
| | and now, if you please, I've been told I'm to get nothing for my work! |
| và bây giờ, anh thử nghĩ xem, người ta bảo là tôi sẽ chẳng được gì cho công việc của tôi cả |
| | he says the food isn't hot enough, if you please! |
| anh tưởng tượng xem, ông ta bảo thức ăn nguội cơ chứ! |
| | and now, if you please, he expects me to pay for it! |
| anh thử tưởng tượng xem, hắn ta lại đợi tôi trả tiền cơ! |
| | please God |
| | lạy Chúa!, lạy Trời! |
| | Please God, things will start to improve soon |
| cầu Trời cho mọi sự đều tốt hơn |
| | she'll get better one day, please God |
| lạy Chúa, mong cho một ngày gần đây cô ấy sẽ khá hơn |
| | please yourself |
| | xin cứ làm theo ý mình |
| | 'I don't want to come with you today'. 'Oh, please yourself' |
| 'Hôm nay tôi không muốn đi với anh'. 'Ồ, vậy thì tùy em' |
| | to please the pigs |
| | xem pig |
| | may it please your honour |
| | mong ngài vui lòng cho, mong ngài hạ cố cho, ngài rủ lòng cho |
| thán từ |
| | dùng như phép lịch sự để yêu cầu, ra lệnh |
| | please come in |
| xin mời vào |
| | tickets, please ! |
| xin cho xem vé! |
| | two cups of tea, please |
| xin cho hai chén trà |
| | please don't leave me here alone! |
| xin đừng bỏ em ở đây một mình! |
| | please, please, don't be late |
| xin chú ý, đừng đến muộn |
| | please, I don't understand what I have to do |
| thưa ông, tôi vẫn chưa hiểu tôi phải làm gì |
| | (thông tục) vâng, rất vui lòng (dùng để chấp nhận một lời đề nghị về cái gì) |
| | Can you help me ? - Please! |
| Bạn có thể giúp tôi không? - Rất vui lòng |
| | yes, please |
| | tôi chấp nhận và biết ơn (dùng (như) một phép lịch sự để chấp nhận một lời đề nghị về cái gì) |
| | 'Would you like some coffee? ' - 'Yes, please |
| ông dùng tí cà phê nhé? - vâng, xin cám ơn |
| | 'Would you like a lift into town? ' - 'Yes, please' |
| cô lên xe cùng tôi vào thành phố nhé? - vâng, xin cám ơn |