 | [phát] |
|  | xem phát súng |
|  | Bắn 21 phát chà o mừng |
| To fire a 21-gun salute |
|  | Bắn từng phát một |
| To fire each shot |
|  | to distribute; to issue; to deliver |
|  | to emit |
|  | Phát ra ánh sáng |
| To emit light |
|  | to broadcast |
|  | Một buổi phát lại / trực tiếp |
| A recorded/live broadcast |
|  | Trạm phát |
| Broadcasting station |
|  | to transmit |
|  | Phát tÃn hiệu |
| To transmit signals |
|  | to slap; to clap |
|  | Hắn phát và o vai tôi một cái |
| He gives me a clap on the shoulder |
|  | to fell (trees) |
|  | HỠphải phát một lối đi qua rừng |
| They had to hack a path through the jungle |
|  | to become |
|  | Phát điên |
| To become mad |
|  | to prosper; to flourish; to thrive |
|  | Công việc là m ăn của anh ta phát lắm |
| His business is flourishing |