Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phá


1 dt. Vùng nước mặn có dải đất cát ngăn cách với biển, thông ra bởi dòng nước hẹp: Thương em, anh cũng muốn vô, Sợ truông nhà Hồ, sợ phá Tam Giang (cd.).

2 Ä‘gt. 1. Làm cho hÆ° há»ng: phá nhà phá vỡ kế hoạch. 2. Vượt lên, làm cho cái cÅ© vô giá trị: phá kỉ lục. 3. (Vết thÆ°Æ¡ng) bung loét, lở ra: Vết thÆ°Æ¡ng phá lở. 4. Bật mạnh không kìm giữ được: phá lên cÆ°á»i phá chạy tháo thân.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.