 | ['foubiə] |
 | danh từ |
|  | (y học) sự ám ảnh, nỗi sợ hãi |
|  | dislike of snakes and spiders is a common phobia |
| sự ghét rắn hay nhện là một mối ác cảm thông thường |
|  | learning to control one's phobia about flying |
| tập kiềm chế nỗi sợ đi máy bay |
 | hậu tố |
|  | claustrophobia |
| sự sợ bị sống trong không gian tù túng |
|  | hydrophobia |
| sự sợ nước |