perceptible
perceptible | [pə'septəbl] |  | tính từ | | |  | có thể nhận biết thấy; có thể cảm giác thấy | | |  | perceptible change | | | sự thay đổi khá rõ rệt | | |  | perceptible increase | | | sự gia tăng khá rõ rệt | | |  | (thông tục) có thể quan sát thấy (bằng các giác quan) | | |  | perceptible movements | | | những động tác có thể nhận thấy | | |  | perceptible sounds | | | những âm thanh có thể nhận thấy |
/pə'septəbl/
tính từ
có thể nhận thức thấy, có thể cảm giác thấy
|
|