 | [pensée] |
 | danh từ giống cái |
|  | tư duy; sự suy nghĩ |
|  | ý nghĩ, ý tưởng; tư tưởng |
|  | Parler contre sa pensée |
| nói trái ý nghĩ |
|  | Deviner la pensée de qqn |
| đoán ý nghĩ của ai |
|  | Dans la pensée de qqn |
| trong tư tưởng ai |
|  | La pensée politique |
| tÆ° tưởng chÃnh trị |
|  | La pensée de Marx |
| tư tưởng của Mác |
|  | ý kiến; ngụ ý, dụng ý |
|  | Je partage votre pensée |
| tôi đồng ý với ý kiến của các anh |
|  | Saisir la pensée d'un auteur |
| nắm được dụng ý của tác giả |
|  | ý định |
|  | Avoir la pensée de partir |
| có ý định ra đi |
|  | sự tưởng nhớ |
|  | La pensée d'un absent |
| sá»± tưởng nhá»› ngÆ°á»i vắng mặt |
|  | (số nhiá»u) mÆ¡ má»™ng |
|  | S'enfoncer dans ses pensées |
| chìm đắm trong mơ mộng |
|  | châm ngôn |
|  | Les pensées de Pascal |
| các châm ngôn của Pa-xcan |
|  | en pensée |
|  | trong ý nghĩ, trong tư tưởng |
|  | entrer dans la pensée de quelqu'un |
|  | đi guốc trong bụng ai |
|  | venir à la pensée |
|  | nảy ra trong ý nghĩ |
 | danh từ giống cái |
|  | (thá»±c váºt há»c) cây hoa bÆ°á»›m, cây hoa păng xê |