 | [pas] |
 | danh từ giống đực |
|  | bước |
|  | Un pas en avant |
| một bước về phía trước |
|  | Avancer un pas |
| tiến một bước |
|  | Reculer un pas |
| lùi một bước |
|  | Céder le pas à qqn |
| nhường bước ai |
|  | Pas de vis |
| (kỹ thuật) bước đinh ốc |
|  | à deux pas d'ici |
| cách đây vài bước |
|  | tiếng bước đi |
|  | J'entends des pas |
| tôi nghe có tiếng bước đi |
|  | vết chân |
|  | Des pas sur le sable |
| vết chân trên cát |
|  | cách đi, dáng đi |
|  | Pas lourd |
| dáng đi nặng nề |
|  | sự vượt lên, sự vượt qua |
|  | ngưỡng (cửa) |
|  | Pas de la porte |
| ngưỡng cửa |
|  | hẻm núi, eo biển |
|  | Le pas de Calais |
| eo biển Ca-le |
|  | nước đi (của ngựa) |
|  | (từ cũ, nghĩa cũ) bậc (cầu thang) |
|  | à chaque pas |
|  | mỗi lúc lại, rất nhiều khi |
|  | à grands pas |
|  | đi nhanh |
|  | à pas de loup |
|  | rón rén, nhẹ nhàng |
|  | aller à pas de tortue |
|  | đi chậm như rùa |
|  | aller à petits pas |
|  | đi chậm chạp |
|  | à pas comptés |
|  | đủng đỉnh từng bước |
|  | au pas |
|  | đi đều đặn, theo nhịp |
|  | au pas de gymnastique (de course) |
|  | nhanh chóng |
|  | avoir le pas sur quelqu'un |
|  | lấn bước ai |
|  | céder le pas |
|  | nhường bước |
|  | doubler le pas |
|  | rảo bước |
|  | emboîter le pas à quelqu'un |
|  | theo gót ai, bắt chước ai |
|  | en être au premier pas |
|  | chưa tiến hơn lúc mới ở bước đầu |
|  | faire les cent pas |
|  | đi bách bộ |
|  | faire les premiers pas |
|  | cầu thân; làm lành trước |
|  | faire un faux pas |
|  | trượt chân |
|  | sai lầm |
|  | faire un grand pas |
|  | tiến bộ nhanh |
|  | franchir le pas |
|  | quyết định làm một việc khó nhọc |
|  | il n'y a qu'un pas |
|  | chỉ có một bước, rầt gần |
|  | la peur a bon pas |
|  | sợ thì đi nhanh |
|  | le premier pas |
|  | bước đầu, sơ bộ |
|  | marcher sur les pas de quelqu'un |
|  | bắt chước ai |
|  | marquer le pas |
|  | giậm chân tại chỗ |
|  | mauvais pas |
|  | bước khó khăn, cảnh gian nan |
|  | mettre quelqu'un au pas |
|  | đưa ai vào khuôn phép |
|  | ne pas quitter d'un pas |
|  | theo dõi từng bước |
|  | pas à pas |
|  | từng bước một |
|  | pas de sénateur |
|  | bước đi bệ vệ |
|  | pas redoublé |
|  | bước gấp |
|  | prendre le pas sur qqn |
|  | vượt lên trước ai |
|  | chế ngự ai, chi phối ai |
|  | regretter ses pas |
|  | tiếc công khó nhọc |
|  | revenir sur ses pas |
|  | quay trở lại |
|  | thay đổi thái độ |
|  | salle des pas perdus |
|  | phòng đợi (ở một công sở) |
|  | s'attacher aux pas de quelqu'un |
|  | theo ai khắp nơi |
|  | sauter le pas |
|  | quyết định làm một việc khó nhọc |
|  | se mettre au pas |
|  | vào khuôn phép |
|  | sous les pas |
|  | dưới chân |
|  | un pas de clerc |
|  | một sự sai lầm |
|  | y aller de ce pas |
|  | không chờ đợi nữa, không trông chờ nữa |
 | phó từ |
|  | không |
|  | Je ne sait pas |
| tôi không biết |
|  | Il ne veut pas de me parler |
| anh ta không thích nói chuyện với tôi |
|  | Pas de chance |
| không may |
|  | Pas vraiment |
| không hẳn |
|  | Pas un geste |
| không một cử chỉ |
|  | (mệnh lệnh) đừng, không được |
|  | Pas touche ! |
| không được đụng vào! |
|  | (thân mật) có phải không? |
|  | comme pas un |
|  | như bất cứ ai |
|  | non pas |
|  | chứ không phải |
|  | pas beaucoup |
|  | không nhiều |
|  | pas du tout |
|  | không một tí nào |
|  | pas encore |
|  | chưa |
|  | pas le moins du monde |
|  | không một tí nào |
|  | pas un |
|  | không một người nào; không một vật nào |
|  | pas vrai ? vrai |
|  | thật không? thật |
|  | pourquoi pas ? |
|  | sao lại không? |