| [nên] |
| | so; therefore |
| | should; ought to...; had better |
| | Anh nên há»i ý kiến bố mẹ vợ trÆ°á»›c khi quyết định |
| You ought to ask your in-laws' advice before making a decision |
| | Có lẽ nên báo cho hỠbiết |
| It would perhaps be advisable to warn them |
| | Chà ng nghĩ là nên xin lỗi nà ng mới phải |
| He thought it advisable to apologize to her |
| | Việc nên là m là ... |
| It's the done thing to.....; The right thing to do is to..... |
| | Tốt nhất là nên... |
| It would be best to...; the best plan would be to... |
| | xem nên ngÆ°á»i |