|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nén
1 dt. Loại củ nhỠbằng chiếc đũa, mà u trắng, dùng là m thuốc trị rắn: củ nén.
2 dt. Que, cây (hÆ°Æ¡ng): thắp mấy nén hÆ°Æ¡ng Nén hÆ°Æ¡ng đến trÆ°á»›c Pháºt Ä‘Ã i (Truyện Kiá»u).
3 dt. ÄÆ¡n vị Ä‘o khối lượng bằng 10 lạng ta (Ớ 375 gam): nén tÆ¡ nén bạc đâm toạc tá» giấy.
4 Ä‘gt. 1. Äè, ép xuống: nén bánh chÆ°ng nén cà dÆ°a nén. 2. Kìm giữ tình cảm trong lòng: nén Ä‘au thÆ°Æ¡ng nén giáºn.
|
|
|
|